Giải đấu Đấu ngôi trường Danh Vọng ngày xuân 2022 sẽ xác định khai mạc vào 17h00 ngày 10/02 cho tới đây. Ngày đấu khai mạc sẽ tận mắt chứng kiến cuộc va độ rất là hấp dẫn của Team Flash vs FAP Esports với Saigon Phantom vs BOX Gaming có tương lai sẽ là một mở màn bùng nổ cho 1 mùa giải hấp dẫn và kịch tính.
Bạn đang xem: Bảng xếp hạng đtdv mùa xuân 2021
Mùa giải ĐTDV ngày xuân 2022 cũng sẽ đón nhận nhiều những đổi khác mới khi con số các đội tuyển tăng lên, thể thức tính điểm ĐTDV mùa xuân và ĐTDV Mùa Đông để mang lại với AWC 2022 cũng đã thay đổi.
Cách tính điểm mới của ĐTDV (Credit: LQM)
Bảng xếp hạng | TEAM | Trận | Thắng | Thua | Hiệu số | Điểm |
1 | SGP | 18 | 53 | 9 | 44 | 53 |
2 | VGM | 18 | 50 | 15 | 35 | 50 |
3 | FL | 18 | 42 | 19 | 23 | 42 |
4 | TV | 18 | 35 | 38 | -3 | 35 |
5 | HEV | 18 | 34 | 28 | 6 | 34 |
16 | BOX | 18 | 33 | 37 | -4 | 33 |
7 | CES | 18 | 30 | 34 | -4 | 30 |
8 | MG | 18 | 23 | 47 | -24 | 23 |
9 | FAP | 18 | 20 | 47 | -27 | 20 |
10 | B2F | 18 | 8 | 54 | -46 | 8 |
Lịch thi đấu lượt đi vòng bảngCác nhóm tuyển sẽ tranh tài 2 lượt đi với vềÁp dụng dụng cụ cấm chọn thế giới và thi đấu với bề ngoài BO5Các trận đấu ra mắt trong 9 tuần từ lắp thêm 5 đến Chủ Nhật
Tuần 1
Ngày | Thời gian | TEAM | Kết quả | TEAM |
10/02 | 17h00 | FL | 3 – 0 | FAP |
| 19h30 | SGP | 3 – 0 | BOX |
11/02 | 17h00 | B2F | 1 – 3 | MG |
| 19h30 | VGM | 3 – 0 | CES |
12/02 | 14h30 | HEV | 0 – 3 | TV |
| 17h00 | SGP | 3 – 0 | FAP |
| 19h30 | FL | 0 – 3 | VGM |
13/02 | 14h30 | CES | 0 – 3 | TV |
| 17h00 | HEV | 2 – 3 | MG |
| 19h30 | BOX | 3 – 1 | B2F |
Tuần 2
Ngày | Thời gian | TEAM | Kết quả | TEAM |
17/02 | 17h00 | BOX | 3 – 0 | MG |
| 19h30 | SGP | 3 – 0 | B2F |
18/02 | 17h00 | FAP | 1 – 3 | CES |
| 19h30 | FL | 3 – 0 | TV |
19/02 | 14h30 | VGM | 2 – 3 | HEV |
| 17h00 | BOX | 1 – 3 | CES |
| 19h30 | FAP | 1 – 3 | TV |
20/02 | 14h30 | VGM | 3 – 0 | MG |
| 17h00 | HEV | 3 – 1 | B2F |
| 19h30 | SGP | 3 – 0 | FL |
Tuần 3
Ngày | Thời gian | TEAM | Kết quả | TEAM |
24/02 | 17h00 | FL | 3 – 0 | MG |
| 19h30 | SGP | 3 – 0 | CES |
25/02 | 17h00 | VGM | 3 – 0 | TV |
| 19h30 | BOX | 2 – 3 | HEV |
26/02 | 14h30 | B2F | 1 – 3 | FAP |
| 17h00 | HEV | 0 – 3 | FL |
| 19h30 | SGP | 3 – 2 | VGM |
27/02 | 14h30 | TV | 3 – 1 | MG |
| 17h00 | CES | 3 – 1 | B2F |
| 19h30 | FAP | 1 – 3 | BOX |
Tuần 4
Ngày | Thời gian | TEAM | Kết quả | TEAM |
03/03 | 15h00 | FAP | 3 – 0 | HEV |
| 18h30 | SGP | 3 – 0 | MG |
| 20h00 | FL | 3 – 1 | CES |
04/03 | 13h00 | VGM | 3 – 1 | B2F |
| 15h30 | BOX | 2 – 3 | TV |
| 18h00 | CES | 3 – 1 | MG |
| 20h30 | SGP | 3 – 1 | HEV |
05/03 | 13h00 | FAP | 2 – 3 | VGM |
| 15h30 | B2F | 0 – 3 | TV |
| 18h00 | FL | 3 – 1 | BOX |
| 20h30 | CES | 0 – 3 | HEV |
06/03 | 13h00 | SGP | 3 – 0 | TV |
| 15h30 | FAP | 1 – 3 | MG |
| 18h00 | FL | 3 – 0 | B2F |
| 20h30 | VGM | 1 – 3 | BOX |
Lịch tranh tài lượt về vòng bảngNgày | Thời gian | TEAM | Kết quả | TEAM |
26/03 | 17h00 | B2F | 1 – 3 | HEV |
| 19h30 | FL | 0 – 3 | SGP |
27/03 | 14h30 | CES | 3 – 2 | BOX |
| 17h00 | HQ | 3 – 0 | FAP |
| 19h30 | MG | 1 – 3 | VGM |
31/03 | 17h00 | HQ | 1 – 3 | FL |
| 19h30 | CES | 3 – 0 | FAP |
01/04 | 17h00 | MG | 2 – 3 | BOX |
| 19h30 | HEV | 0 – 3 | VGM |
02/04 | 14h30 | B2F | 0 – 3 | SGP |
| 17h00 | FL | 3 – 2 | HEV |
| 19h30 | MG | 0 – 3 | HQ |
03/04 | 14h30 | BOX | 2 – 3 | FAP |
| 17h00 | B2F | 0 – 3 | CES |
| 19h30 | VGM | 3 – 2 | SGP |
Tuần 7
Ngày | Thời gian | TEAM | Kết quả | TEAM |
07/04 | 17h00 | HQ | 0 – 3 | VGM |
| 19h30 | CES | 0 – 3 | SGP |
08/04 | 17h00 | MG | 2 – 3 | FL |
| 19h30 | HEV | 0 – 3 | BOX |
09/04 | 14h30 | FAP | vs | B2F |
| 17h00 | HQ | 0 – 3 | CES |
| 19h30 | VGM | 3 – 0 | FL |
10/04 | 14h30 | B2F | 0 – 3 | BOX |
| 17h00 | FAP | 3 – 1 | SGP |
| 19h30 | MG | 1 – 3 | HEV |
Tuần 8
Ngày | Thời gian | TEAM | Kết quả | TEAM |
14/04 | 17h00 | MG | 0 – 3 | SGP |
| 19h30 | CES | 0 – 3 | FL |
15/04 | 17h00 | HEV | 3 – 1 | FAP |
| 19h30 | HQ | 3 – 2 | BOX |
16/04 | 14h30 | B2F | 0 – 3 | VGM |
| 17h00 | HQ | 3 – 1 | HEV |
| 19h30 | BOX | 3 – 2 | SGP |
17/04 | 14h30 | MG | 0 – 3 | B2F |
| 17h00 | CES | 3 – 1 | VGM |
| 19h30 | FAP | 1 – 3 | FL |
Tuần 9
Ngày | Thời gian | TEAM | Kết quả | TEAM |
21/04 | 17h00 | HQ | 0 – 3 | SGP |
| 19h30 | CES | 2 – 3 | HEV |
22/04 | 17h00 | MG | 2 – 3 | FAP |
| 19h30 | BOX | 0 – 3 | VGM |
23/04 | 14h30 | B2F | 0 – 3 | FL |
| 17h00 | FAP | 0 – 3 | VGM |
| 19h30 | HEV | 0 – 3 | SGP |
24/04 | 14h30 | HQ | 3 – 0 | B2F |
| 17h00 | CES | 3 – 1 | MG |
| 19h30 | BOX | 0 – 3 | FL |
Lịch thi đấu Playoffs ĐTDVNgày | Thời gian | TEAM | Kết quả | TEAM |
30/4 – Trận 1 | 14h00 | SGP | 4 – 3 | VGM |
Trận 2 | 18h30 | FL | 4 – 1 | BOX |
01/05 – Trận 3 | 17h00 | VGM | vs | FL |
08/05 – phổ biến kết | 17h00 | SGP | vs | Tháng trận 3 |
ĐTDV mùa xuân 2022 trở lại với thông điệp “Hype Up: New Level” biểu hiện sự đổi mới, bứt phá của ĐTDV. Đây cũng là cách đệm để mở ra một ‘vũ trụ” new của esports Liên Quân ở đầy đủ chặng đường sắp tới trong năm 2022.
Xem thêm: Cách Chơi Oxygen Not Included Hiệp Sĩ Bão Táp, Oxygen Not Included Wiki
Giải đấu sẽ đồng ý khởi tranh vào ngày 10/02 sắp tới sau nhiều thay đổi từ giải đấu cho đến nhân sự những đội tuyển. ĐTDV mùa xuân 2022 cũng tăng mức chi phí thưởng lên tới 3 tỷ đồng, trở thành giữa những giải đấu esports có số tiền thưởng lớn nhất tại Việt Nam.
Mọi thông tin chi tiết về giải đấu ĐTDV mùa xuân 2022 sẽ liên tục được cập nhật trong thời gian tới tại trangFacebookvàYouTubechính thức của Liên Quân Mobile.